Đào tạo
Thứ ba, 14/05/2024 - 11:10:05
Chương trình đào tạo Đại học ngành Điện tử - Truyền thông
1. THÔNG TIN CHUNG
- Loại chương trình: Chương trình Giáo dục Đại học
- Trình độ đào tạo: Kỹ sư
- Ngành đào tạo: Điện tử- Truyền thông
- Loại hình đào tạo: Chính quy dài hạn tập trung
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tổng số tín chỉ: 142
Đối tượng tuyển sinh: Theo các tiêu chuẩn tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo đã ban hành, cụ thể như sau: Lý lịch rõ ràng, tư cách đạo đức tốt, có văn bằng tốt nghiệp phổ thông trung học và được tuyển chọn vào Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải phòng khối A, A1 có đủ sức khoẻ để học tập và công tác sau khi tốt nghiệp, đạt tiêu chuẩn qua kiểm tra sức khoẻ của Trường khi nhập học.
2. MỤC TIÊU CHUNG
Mục tiêu của Ngành Điện tử - Truyền thông của HPU là đào tạo các kỹ sư có đủ năng lực về chuyên môn đảm nhận được các vị trí công tác tại các Công ty hoạt động về các lĩnh vực điện tử, viễn thông, phát thanh, truyền hình, truyền hình cáp; Nhà máy sản xuất và lắp ráp thiết bị điện, điện tử, viễn thông; Công ty và nhà máy có sử dụng dây truyền sản xuất tự động; Trung tâm Bảo hành và sửa chữa thiết bị điện, điện tử, viễn thông; Trường cao đẳng, đại học và các trung tâm nghiên cứu...
Có khả năng tiếp thu kiến thức mới về công nghệ và kỹ thuật, học tập nâng cao trình độ chuyên môn và tay nghề đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
3. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã
|
Chuẩn đầu ra
|
Sinh viên tốt nghiệp ngành Điện tử - Truyền thông tại Trường Đại Học Quản lỹ và Công nghệ Hải Phòng có năng lực:
|
|
CĐRC1
|
Áp dụng kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên vào ngành Điện tử - Truyền thông.
|
CĐRC2
|
Áp dụng kiến thức của ngành Điện tử - Truyền thông để phân tích, đánh giá, đề xuất giải pháp khai thác và sửa chữa các hệ thống Điện tử - Truyền thông.
|
CĐRC3
|
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo và phát triển các hệ thống Điện tử - Truyền thông.
|
CĐRC4
|
Khai thác và sử dụng thông tin một cách hiệu quả.
|
CĐRC5
|
Làm việc độc lập.
|
CĐRC6
|
Làm việc nhóm.
|
CĐRC7
|
Sử dụng thành thạo một trong những phần mềm thiết kế và mô phỏng như ADS, Altium, Proteus, Orcad và Matlab.
|
4. CƠ HỘI VIỆC LÀM VÀ HỌC SAU ĐẠI HỌC
Sinh viên tốt nghiệp ngành Điện tử - Truyền thông tại Trường Đại Học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng có thể làm việc tại các cơ quan:
1. Các công ty viễn thông: với các vị trí và công việc:
+ Quản lý, khai thác, vận hành, bảo dưỡng phòng máy trung tâm, các trạm BTS.
+ Sửa chữa, lắp đặt, nâng cấp, quy hoạch và thiết kế mới các mạng và trạm viễn thông.
2. Các công ty truyền hình cáp: với các vị trí và công việc:
+ Quản lý, khai thác, vận hành, bảo dưỡng phòng máy trung tâm truyền hình cáp
+ Sửa chữa, lắp đặt, nâng cấp, quy hoạch và thiết kế mới các mạng truyền hình cáp.
3. Các Đài Phát thanh- Truyền hình: với các vị trí và công việc:
+ Quản lý, khai thác, vận hành, bảo dưỡng phòng máy trung tâm phát sóng.
+ Dựng hình, bảo dưỡng và sửa chữa các thiết bị nghe nhìn.
4. Các nhà máy sản xuất và lắp ráp các thiết bị Điện- Điện tử: với các vị trí và công việc:
+ Phòng R&D: Phát triển và thiết kế các sản phẩm.
+ KCS: giám sát quá trình sản xuất và kiểm tra sản phẩm.
5. Các công ty nhà máy có sử dụng các dây truyền sản xuất tự động: với các vị trí và công việc:
+ Quản lý, khai thác phòng Mạng
+ Quản lý, vận hành phòng giám sát và điều khiển trung tâm.
+ Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa các trang thiết bị điện- điện tử.
6. Các Trung tâm Bảo hành và sửa chữa thiết bị Điện – Điện tử.
7.Các trường cao đẳng, đại học và các trung tâm nghiên cứu.
Để học nâng cao trình độ sinh viên tốt nghiệp ngành Điện tử - Truyền thông có thể học cao học tất cả các chuyên ngành thuộc ngành Điện tử - Truyền thông (Điện tử, Viễn thông, CNTT …) sau khi bổ sung một số môn chuyên ngành theo yêu cầu của cơ sở đào tạo.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
5.1. Quy trình đào tạo
Quy trình đào tạo được thực hiện theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo theo học chế tín chỉ và Quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ do Hiệu trưởng trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng ban hành.
5.2. Tổ chức giảng dạy và học tập
Việc tổ chức giảng dạy và học tập được thực hiện tại trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng và tại các nơi sinh viên được bố trí đến thực tập nghề nghiệp, thực hành và trải nhiệm thực tế. Đội ngũ giảng viên đảm nhiệm là các giảng viên cơ hữu của Nhà trường và các giảng viên thỉnh giảng có uy tín từ các doanh nghiệp, các cơ quan quản lý và các trường đại học trong và ngoài nước.
5.3. Điều kiện tốt nghiệp
Để có thể tốt nghiệp sinh viên cần phải :
+ Tích lũy đủ số tín chỉ do chương trình đào tạo ngành yêu cầu gồm: các môn học lý thuyết trong khung chương trình, các môn thực tập tay nghề, thực tập tốt nghiệp, trình độ Tiếng Anh đạt chuẩn B1 châu Âu, Tin học đạt chứng chỉ theo yêu cầu của nhà trường.
+ Thực hiện và bảo vệ thành công một đồ án tốt nghiệp cuối khóa trước hội đồng tốt nghiệp do Hiệu trưởng quyết định.
6. CHIẾN LƯỢC GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP
Việc giảng dạy, học tập và đánh giá kết quả học tập trong toàn bộ chương trình được định hướng theo các chuẩn đầu ra của Chương trình đào tạo này và các chuẩn đầu ra chung của Nhà trường.
Chương trình đào tạo được thiết kế trên cơ sở tham khảo các chương trình đào tạo tiên tiến nhằm đảm bảo các chuẩn mực của AUN-QA, nhấn mạnh vào các năng lực bậc cao theo phân loại nhận thức của Bloom, giúp sinh viên phát triển toàn diện về kiến thức chuyên môn của ngành điện – điện tử, kỹ năng thực hiện nghề điện – điện tử, rèn luyện phẩm chất đạo đức; giúp sinh viên nuôi dưỡng tinh thần ham học hỏi, học tập suốt đời. Việc tổ chức giảng dạy và học tập luôn hướng đến sinh viên, giúp sinh viên có nhiều cơ hội chủ động trong học tập, trải nghiệm thực tế, nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề, đáp ứng đòi hỏi của thực tế của ngành điện – điện tử và của xã hội.
7. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
7.1. Thông tin chung
A. Khối Giáo dục Đại cương: 46TC chiếm 33,2%
A.1 Khối kiến thức giáo dục chung (Lý luận chính trị, Ngoại ngữ, Giáo dục thể chất, giáo dục Quốc phòng,…: 28TC chiếm 19,7%
A.2 Khối kiến thức Toán, KHTN: 18TC chiếm 12,7%
A.3 Khối KHXH - NV: 0 tín chỉ
B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 85 TC
B.1.Khối kiến thức cơ sở của khối ngành, nhóm ngành: 43TC (30,3%)
B.2. Khối kiến thức ngành, chuyên ngành: 40TC ( 28,1%)
B.3.Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp: 13TC (9,2%)
C. Khối kiến thức tự chọn: 18TC (12,6%)
C1. Khối kiến thức đại cương: 2TC (1,4%)
C.2.Khối kiến thức chuyên nghiệp: 12TC (8,4%)
GDQP-AN: Căn cứ thông tư số: 03/2017/TT-BGDĐT: 8 TC
GDTC: Căn cứ TT25/2015/TT-BGDĐT ngày 14/10/2015: 3 TC
Số TC GDQP-AN và GDTC không tính trong số 142TC của CTĐT
Tổng số tín chỉ thực hành:
1. Khối kiến thức Toán, KHTN: 3
2. Khối kiến thức cơ sở ngành, nhóm ngành: 8
3. Khối kiến thức ngành, chuyên ngành: 22
Tỷ lệ :
1. Tổng TH/LT: 23,2%
2. Khối CS ngành:5,6%
3. CN:15,5%
7.2 Cấu trúc cây chương trình đào tạo
CÂY MÔN HỌC NGÀNH ĐIỆN TỬ - TRUYỀN THÔNG PHẦN ĐẠI CƯƠNG
CÂY MÔN HỌC NGÀNH ĐIỆN TỬ - TRUYỀN THÔNG PHẦN CHUYÊN NGÀNH
7.3. Danh mục các học phần.
Số TT
|
Mã học phần
|
Học phần
|
Số TC
|
Loại giờ tín chỉ
|
Môn học
tiên quyết (*)
|
||||
Lên lớp
|
TH
|
Tự học, tự NC
|
|||||||
A
|
|
Khối kiến thức giáo dục đại cương
|
46
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
|
Khối kiến thức giáo dục chung
|
28
|
|
|
|
|
|
|
A 1.1
|
|
Lý luận chính trị
|
10
|
|
|
|
|
|
|
A1.1.1
|
MLP31021
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin 1
Basic principles of Marxism-Leninism 1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
A1.1.2
|
MLP31032
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin 2
Basic principles of Marxism-Leninism 2
|
3
|
|
|
|
|
|
A1.1.1
|
A1.1.3
|
HCM31021
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh thoughts
|
2
|
|
|
|
|
|
A1.1.2
|
A1.1.4
|
VRP31031
|
Đường lối cách mạng Việt Nam
Vietnamese revolution policies
|
3
|
|
|
|
|
|
A1.1.3
|
A 1.2
|
|
Ngoại ngữ
|
18
|
|
|
|
|
|
|
A1.2.1
|
ENG31041
|
Anh văn cơ bản 1
General English 1
|
5
|
|
|
|
|
|
|
A1.2.2
|
ENG31042
|
Anh văn cơ bản 2
General English 2
|
5
|
|
|
|
|
|
A1.2.1
|
A1.2.3
|
ENG31053
|
Anh văn cơ bản 3
General English 3
|
5
|
|
|
|
|
|
A1.2.2
|
A1.2.4
|
ENG31034
|
Tiếng anh chuyên ngành Điện tử
|
3
|
|
|
|
|
|
A1.2.3
|
A 1.3
|
|
Giáo dục thể chất
|
3
|
|
|
|
|
|
|
A 1.4
|
NDE31051
|
Giáo dục quốc phòng
|
8
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
|
Khối kiến thức Toán, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường
|
18
|
|
|
|
|
|
|
A2.1
|
MAT31031
|
Toán cao cấp 1+2
Higher mathematics 1&2
|
7
|
|
|
|
|
|
|
A2.2
|
ICD31021
|
Tin học đại cương
General Computing
|
3
|
|
|
|
|
|
|
A2.3
|
GPH31022
|
Vật lý đại cương 1+2
General Physics 1&2
|
5
|
|
|
|
|
|
|
A2.4
|
CPL31031
|
Ngôn ngữ lập trình C
C programming language
|
3
|
|
|
|
|
|
|
B
|
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
B.1
|
|
Khối kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành
|
43
|
|
|
|
|
|
|
B1.1
|
CIT32031
|
Lý thuyết mạch
Circuit theory
|
3
|
|
|
|
|
|
|
B1.2
|
ECO32021
|
Cấu kiện điện tử
Electronic components
|
2
|
|
|
|
|
|
|
B1.3
|
TST32021
|
Lý thuyết t/hiệu và T/tin
Theory signal and signal transmission
|
2
|
|
|
|
|
|
|
B1.4
|
DSP32031
|
Xử lý tín hiệu số
Digital Signal Processing
|
3
|
|
|
|
|
|
B1.7
|
B1.5
|
MTE32021
|
Kỹ thuật đo lường
Measurement technique
|
2
|
|
|
|
|
|
B1.7
|
B1.6
|
EFI32021
|
Trường điện từ
Electromagnetic field
|
2
|
|
|
|
|
|
A2.3
|
B1.7
|
ECT32031
|
Kỹ thuật mạch điện tử I
Electronic Technique 1
|
3
|
|
|
|
|
|
B1.2
|
B1.8
|
ECT32022
|
Kỹ thuật mạch điện tử II
Electronic Technique 2
|
2
|
|
|
|
|
|
B1.7
|
B1.9
|
MPT32031
|
Kỹ thuật vi xử lý
Micro-processing techniques
|
3
|
|
|
|
|
|
B1.12
|
B1.10
|
DIB32031
|
Thông tin số
Digital Information Basis
|
3
|
|
|
|
|
|
B1.12
|
B1.11
|
CAR32021
|
Cấu trúc máy tính
Computer structure
|
2
|
|
|
|
|
|
B1.8
|
B1.12
|
DTE32031
|
Kỹ thuật Số
Digital Technique
|
3
|
|
|
|
|
|
B1.9
|
B1.13
|
BEE32011
|
Thí nghiệm điện tử cơ bản
Basic Electricity Experiments
|
1
|
|
|
|
1
|
|
B1.2
|
B1.14
|
EPR32011
|
Thực hành điện tử 1
Electronics practice 1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
B1.7
|
B1.15
|
EPR32022
|
Thực hành điện tử 2
Electronics practice 2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
B1.8
|
B1.16
|
DER32011
|
Thí nghiệm số
Digital Experiments
|
1
|
|
|
|
1
|
|
B1.12
|
B1.17
|
DPR32011
|
Thực hành số
Digital practice
|
1
|
|
|
|
1
|
|
B1.16
|
B1.18
|
ADE32021
|
Thiết kế tự động mạch điện tử
Automatic Design of Electronic Circuits
|
2
|
|
|
|
2
|
|
B1.8, B1.12
|
B1.19
|
SPT32031
|
Lý thuyết xác xuất thống kê
Statistics probability theory
|
3
|
|
|
|
|
|
A2.1
|
|
|
Môn tự chọn C1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
B.2
|
|
Khối kiến thức của ngành và chuyên ngành
|
32
|
|
|
|
|
|
|
B2.1
|
CCT33021
|
Kỹ thuật ghép nối máy tính
Computer assembling and connecting technique
|
2
|
|
|
|
|
|
B1.11
|
B2.2
|
FPV33021
|
Công nghệ FPGA và ngôn ngữ VHDL
FPGA and VHDL language
|
2
|
|
|
|
|
|
B1.12
|
B2.3
|
CNT33031
|
Mạng máy tính
Computer network
|
3
|
|
|
|
|
|
B1.11
|
B2.4
|
ATR33031
|
Anten & truyền sóng
Transmission Antenna
|
3
|
|
|
|
|
|
B1.6
|
B2.5
|
UHF33021
|
Kỹ thuật siêu cao tần
Ultra High Frequency
|
3
|
|
|
|
|
|
B1.6
|
B2.6
|
WCS33031
|
Truyền thông không dây
Wireless Communication Systems
|
3
|
|
|
|
|
|
B1.6
|
B2.7
|
CST33031
|
K/thuật C/M & tổng đài số
Circuit switching and digital exchange technique
|
3
|
|
|
|
|
|
B1.11
|
B2.8
|
MCA33031
|
Vi điều khiển và ứng dụng
Micro-control and Applications
|
3
|
|
|
|
|
|
B1.9
|
B2.9
|
SMC33011
|
Chuyên đề HT đo lường ĐK1
Seminar on Measurements and Control Systems 1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
B1.5
|
B2.10
|
SMC33021
|
Chuyên đề HT đo lường ĐK2
Seminar on Measurements and Control Systems 2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
B2.9
|
B2.11
|
TPR33022
|
Thực hành viễn thông1
Telecommunications practice 1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
B2.4
|
B2.12
|
TPR33021
|
Thực hành viễn thông 2
Telecommunications practice 2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
B2.11
|
B2.13
|
OPC33031
|
Thông tin quang
Optical Information
|
3
|
|
|
|
|
|
B1.12
|
B2.14
|
CSD33021
|
Thực tập thiết kế hệ thống truyền thông
Communication System Design
|
3
|
|
|
|
3
|
|
B2.11
|
B3
|
|
Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp
|
3
|
|
|
|
|
|
|
B3.1
|
ETE34021
|
Thực tập tốt nghiệp
Graduation practice
|
3
|
|
|
|
3
|
|
B2.12
|
B4
|
|
Làm tốt nghiệp ( chọn B4.1 hoặc B4.2)
|
10
|
|
|
|
|
|
|
B4.1
|
ETE37081
|
Đồ án tốt nghiệp
Graduation Project
|
10
|
|
|
|
10
|
|
B3.1
|
C
|
|
Khối kiến thức tự chọn (8/18)
|
8
|
|
|
|
|
|
|
C.1
|
|
Khối kiến thức đại cương tự chọn (Chọn 2/6)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
C1.1
|
LAW31021
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
|
|
|
|
|
C1.2
|
|
Kỹ năng thuyết trình
|
2
|
|
|
|
|
|
|
C1.3
|
|
Đại cương Quản trị doanh nghiệp
|
2
|
|
|
|
|
|
|
C.2
|
|
Khối kiến thức chuyên nghiệp tự chọn (6/12)
|
6
|
|
|
|
|
|
|
C2.1
|
CPA33021
|
Tin học ứng dụng
Computing Applications
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
C2.2
|
TET33021
|
Kỹ thuật truyền hình
Television Technique
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
C2.3
|
NMA33021
|
Quản trị mạng
Network administration
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
C2.4
|
ROT33021
|
Kỹ thuật Robot
Robot Technique
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
C2.5
|
DCO33021
|
Điều khiển số
Digital Control
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
C2.6
|
MUL33021
|
Nhập môn Multimedia
Multimedia
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
Khoa Điện - Điện tử
Truy cập: 1487 lượt
Chia sẻ :