Đào tạo
Chủ nhật, 19/05/2024 - 12:30:24
Chương trình đào tạo ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã
|
Chuẩn đầu ra
|
CĐRC1
(B,A)
|
Nắm vững và vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề du lịch trong thực tế
|
CĐRC2
(B,A)
|
Nắm vững và vận dụng các văn bản pháp lý như: luật, thông tư, nghị định, tiêu chuẩn…về du lịch hiện hành
|
CĐRC3
(A,M)
|
Phân tích, đánh giá, được những nguyên tắc, kĩ năng cơ bản trong việc cung cấp các dịch vụ du lịch
|
CĐRC4
(M)
|
Đề xuất các giải pháp để khắc phục hạn chế, nâng cao hiệu quả hoạt động trong các lĩnh vực văn hóa, du lịch, lữ hành và khách sạn.
|
CĐRC5
(M)
|
Hình thành ý tưởng – thiết kế - triển khai – khai thác các sản phẩm du lịch mới, nghiên cứu các vấn đề về văn hóa, du lịch.
|
OVT32021 |
Tổng quan du lịch |
3TC |
Những kiến thức cơ bản, có ý nghĩa tiền đề về du lịch và các hoạt động trong du lịch: khái niệm du lịch, du khách, loại hình du lịch, mùa vụ du lịch, quan hệ giữa du lịch với các lĩnh vực khác (kinh tế, chính trị, xã hội)… |
||
PLT32021 |
Tâm lý du lịch |
2TC |
Một số vấn đề cơ bản về tâm lý học như: sự hình thành và phát triển tâm lý, một số phương pháp nghiên cứu tâm lý nói chung và một số hiện tượng, quy luật tâm lý tác động phổ biến trong du lịch; tâm lý du khách theo các tiêu thức khác nhau như quốc gia, nghề nghiệp, lứa tuổi…, một số nghệ thuật trong hoạt động giao tiếp, ứng xử, đạo đức nghề nghiệp ... |
||
VTG32031 |
Địa lý du lịch Việt Nam |
3TC |
Cung cấp cho sinh viên kiến thức về du lịch trên phương diện phân bố không gian lãnh thổ. Giúp sinh viên nắm được lý thuyết về các phân hệ địa lý cơ bản tạo nên hoạt động du lịch như tài nguyên du lịch, cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch…. Ngoài ra sinh viên cũng biết được những đặc điểm khái quát nhất, các tuyến điểm du lịch chủ yếu của các vùng du lịch ở Việt Nam. |
||
BTE32021 |
Cơ sở kinh tế du lịch |
3TC |
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức kinh tế ứng dụng trong hoạt động du lịch, giúp cho sinh viên có khả năng xem xét và phân tích khía cạnh kinh tế trong hoạt động du lịch, đối với toàn bộ ngành du lịch nói chung và đối với từng doanh nghiệp du lịch cụ thể. |
||
TMA32021 |
Marketing du lịch |
3TC |
Nhằm giúp cho người học các kiến thức marketing căn bản; hình thành các kỹ năng quản trị marketing, nghiên cứu marketing, lập kế hoạch marketing và thực hiện cách hoạt động marketing tại các điểm, khu, đô thị du lịch và doanh nghiệp du lịch. |
||
ICT32021 |
Thanh toán quốc tế trong du lịch |
2TC |
Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về các loại tiền tệ trong thanh toán và tín dụng quốc tế, các vấn đề về tỉ giá hối đoái, cách sử dụng phương tiện thanh toán quốc tế (hối phiếu, kỳ phiếu, séc, voucher…), kỹ năng thanh toán tín dụng quốc tế. |
||
SUT33021 |
Du lịch bền vững |
2TC |
Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về du lịch bền vững: khái niệm, vai trò, chức năng, quy tắc, đánh giá tác động môi trường, sức chứa, vòng đời của điểm du lịch, du lịch sinh thái, phát triển du lịch bền vững ở các vùng sinh thái nhạy cảm: vùng núi, vùng biển v.v… |
||
ADM32021 |
Quản trị học |
2TC |
TLA33011 |
Pháp luật du lịch |
2TC |
Cung cấp cho sinh viên kiến thức về pháp luật và an ninh trong lĩnh vực du lịch, những hiểu biết chung về cấu trúc quản lý nhà ước về du lịch của Việt Nam và thế giới, các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành về du lịch của Việt Nam, sự cần thiết và các biện pháp đảm bảo an ninh và an toàn trong du lịch. |
TGS33041
|
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
|
4TC
|
Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về kỹ năng hướng dẫn khách du lịch (công tác của hướng dẫn viên du lịch). Sau khi học xong, sinh viên có khả năng làm một hướng dẫn viên suốt tuyến, đảm bảo thực hiện các khâu: chuẩn bị bài thuyết minh, chuẩn bị đón tiếp khách, hướng dẫn khách và thực hiện các quy trình phục vụ trong suốt chuyến đi…
|
||
TGP34021
|
Thực hành hướng dẫn du lịch
|
2TC
|
Sinh viên đi thực tế tại một điểm du lịch, trong quá trình tổ chức tour du lịch, sinh viên thực hành các nghiệp vụ đã học trong môn Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, đóng vai trò là một hướng dẫn viên suốt tuyến: thuyết minh, phục vụ du khách trong chuyến đi, giải quyết các tình huống phát sinh v.v…
|
||
HCP33021
|
Nghiệp vụ khách sạn
|
3TC
|
Cung cấp cho sinh viên các kỹ năng phục vụ trong khách sạn, bao gồm các kiến thức và khả năng thực hiện thao tác của nhân viên lễ tân khách sạn, nhân viên phục vụ bàn, nhân viên bộ phận buồng, nhân viên pha chế và phục vụ quầy bar trong khách sạn.
|
||
HCP34031
|
Thực hành nghiệp vụ khách sạn
|
3TC
|
Sinh viên được thực hành các nghiệp vụ khách sạn đã học như nghiệp vụ lễ tân (xử lý các tình huống thường gặp), nghiệp vụ nhà hàng (gấp khăn ăn, bê khay phục vụ, bưng bê gắp rót đồ ăn cho khách, set-up bàn ăn, thay khăn trải bàn...), nghiệp vụ buồng (dọn vệ sinh và thay ga gối), nghiệp vụ bar (phân biệt các loại rượu, ly cốc, mở và rót rượu vang).
|
||
TBS33031
|
Nghiệp vụ lữ hành
|
5TC
|
Môn học Nghiệp vụ lữ hành cung cấp cho sinh viên Khoa Du lịch những kiến thức tổng quan về hoạt động kinh doanh lữ hành, kiến thức kỹ năng nghiệp vụ và kiến thức bổ trợ trong lĩnh vực kinh doanh lữ hành, trên cơ sở đó rèn luyện các kỹ năng xây dựng, xác định giá của chương trình du lịch; tổ chức hoạt động xúc tiến bán và thực hiện chương trình du lịch.
|
||
TBP34031
|
Thực hành Nghiệp vụ lữ hành
|
2TC
|
Củng cố kiến thức về lý thuyết Nghiệp vụ lữ hành và hướng dẫn các kiến thức thực hành. Rèn luyện và thực hành kỹ năng nghiên cứu nhu cầu của khách, khảo sát các điều kiện cung ứng, xây dựng và tính giá các chương trình du lịch, quảng cáo, bán và tổ chức thực hiện chương trình du lịch.
|
||
FRP33021
|
Nghiệp vụ lễ tân ngoại giao
|
3TC
|
Môn học cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản về công tác lễ tân ngoại giao, bao gồm khái quát chung về công tác ngoại giao và lễ tân ngoại giao, đón tiếp phái đoàn ngoại giao, nghi lễ ngoại giao, phép lịch sự xã giao...
|
||
HFS33021
|
Tổ chức sự kiện
|
2TC
|
Cơ sở lý luận về tổ chức sự kiện: khái niệm, bản chất, quá trình tổ chức sự kiện, các bước chuẩn bị, lập kế hoạch tổ chức sự kiện, các yếu tố đảm bảo việc tổ chức sự kiện thành công, hình thành kỹ năng và thực hành tổ chức một số sự kiện cụ thể.
|
||
ITS34021
|
Thực tập chuyên đề
|
2TC
|
Tổ chức cho sinh viên đi thực tế trên “con đưòng di sản” miền Trung. Sinh viên có cơ hội tìm hiểu và thực tập các nghiệp vụ như điều hành chuyến đi; đặt, phân phối và đánh giá chất lượng của các dịch vụ vận chuyển, ăn uống, lưu trú; tìm hiểu kiến thức văn hóa lịch sử địa lý của các điểm tham quan trên hành trình để thực hiện công tác thuyết minh trên tuyến...
|
||
OTA33021
|
Tổ chức hoạt động Teambuilding trong du lịch
|
2TC
|
Nhằm giúp cho người học các kiến thức cơ bản về hoạt động teambuilding nói chung và hoạt động teambuilding trong du lịch nói riêng; hình thành các kỹ năng tổ chức hoạt động teambuilding trong du lịch.
|
||
MTB33021
|
Kinh doanh du lịch MICE
|
2TC
|
Trang bị kiến thức tổng quan loại hình du lịch MICE và kiến thức, kỹ năng trong hoạt động kinh doanh loại hình du lịch MICE trong khách sạn. Rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng trong kinh doanh du lịch MICE, kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm.
|
||
RMH33031
|
Quản trị buồng
|
3TC
|
Hiểu rõ sự vận hành của bộ phận buồng phòng, giặt là và tất cả các nhiệm vụ dọn dẹp khách sạn (cả bên ngoài cũng như bên trong của khách sạn), đồng thời chịu trách nhiệm cho cả hệ thống kiểm kê kho. Có khả năng làm những công việc liên quan đến chuẩn bị quĩ dự phòng, các dự án đặc biệt, quản lý kho, cũng như duy trì, đào tạo và chỉ đạo nhân viên.
|
||
|
Quản trị lễ tân
|
3TC
|
Học phần này giúp sinh viên hiểu và nắm được các hình thức quản lý nhân sự, chính sách nghiên cứu khách hàng, bán hàng, đo lường mức độ hài lòng của khách hàng trong mô hình kinh doanh dịch vụ lưu trú. Thiết lập được các quy trình làm việc và tổ chức sơ đồ cơ cấu nhân sự phù hợp với các quy mô và hình thức bộ phận lễ tân. Môn học này trang bị những kiến thức cơ bản về các hoạt động trong bộ phận tiền sảnh, bao gồm các nguyên tắc, thủ tục, phương cách kiểm tra, phân tích các hoạt động kinh doanh..; cách thiết lập bảng giá, lập ngân sách, chi phí…
|
||
|
Quản trị bar
|
3TC
|
Học phần này giúp sinh viên hiểu và nắm được các hình thức quản lý nhân sự, chính sách nghiên cứu khách hàng, bán hàng, đo lường mức độ hài lòng của khách hàng trong mô hình kinh doanh dịch vụ ăn uống và nhà hàng. Bên cạnh đó còn phải thiết lập được các quy trình làm việc và tổ chức sơ đồ cơ cấu nhân sự phù hợp với các quy mô và hình thức kinh doanh nhà hàng. Môn học này trang bị những kiến thức cơ bản về các hoạt động trong một nhà hàng, bao gồm các nguyên tắc, thủ tục, phương cách kiểm tra, phân tích các hoạt động kinh doanh..; cách thiết lập bảng giá, lập ngân sách, chi phí…
|
||
FBM33041
|
Quản trị nhà hàng
|
3TC
|
Hiểu và phân tích được các chức năng của các loại hình kinh doanh nhà hàng. Mô tả được chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận trong tổ chức kinh doanh nhà hàng. Nắm được các hình thức tổ chức nhân sự bên trong của nhà hàng: tuyển dụng, đánh giá nhân viên, giám sát nhân viên trong nhà hàng.Tổ chức quản lý quy trình phục vụ bên trong của một nhà hàng đối với các loại hình tiệc.
|
||
RMA33021
|
Quản trị khu vui chơi - nghỉ dưỡng
|
2TC
|
Môn học cung cấp những kiến thức cần thiết để xây dựng một nơi nghỉ chân “thoải mái như ở nhà” cho khách hàng. Những kiến thức bao gồm quản lý nhân sự, chuẩn bị phòng ốc, xử lý phàn nàn của khách và truyền thông quảng cáo.
|
||
HRM33021
|
Quản trị nhân lực trong du lịch
|
2TC
|
Môn học sẽ cung cấp các kiến thức cơ bản về quá trình quản trị nhân lực trong lĩnh vực du lịch và khách sạn, nắm bắt được một số phương pháp và kỹ năng trợ giúp cho quá trình quản trị nhân lực trong du lịch và khách sạn.
|
||
OEG34021
|
Tổ chức và tham gia các hoạt động tập thể
|
2TC
|
|
Thực tế nghề I
|
6TC
|
Sinh viên đến một công ty lữ hành để làm việc như một nhân viên tập sự nhằm áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế, tìm hiểu lĩnh vực hoạt động cụ thể của cơ quan, bổ sung kiến thức thực tế
|
||
|
Thực tế nghề II
|
6TC
|
Sinh viên đến một cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú để làm việc như một nhân viên tập sự nhằm áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế, tìm hiểu lĩnh vực hoạt động cụ thể của cơ quan, bổ sung kiến thức thực tế về ngành học.
|
GRP34021 |
Thực tập tốt nghiệp |
3TC |
Sinh viên đến một công ty lữ hành (hoặc khách sạn, cơ quản lý nhà nước về du lịch, văn hóa…) để làm việc như một nhân viên tập sự nhằm áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế, tìm hiểu lĩnh vực hoạt động cụ thể của cơ quan, bổ sung kiến thức thực tế về ngành học hướng tới chuẩn bị các số liệu phục vụ khóa luận tốt nghiệp. |
||
|
Khóa Luận tốt nghiệp |
10TC |
TT
|
Mã học phần
|
Học phần
|
Số TC
|
Loại giờ tín chỉ
|
Môn học
tiên quyết (*)
|
||||
Lên lớp
|
|
|
|||||||
A
|
|
Giáo dục đại cương
|
51
|
|
|
|
|
|
|
A1.
|
|
Lý luận chính trị Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
10
|
|
|
|
|
|
|
A1.1
|
MLP31021
|
Những NLCB của CN Mac-Lênin 1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
A1.2
|
MLP31032
|
Những NLCB của CN Mac-Lênin 2
|
3
|
|
|
|
|
|
A1.1
|
A1.3
|
HCM31021
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
|
|
|
A1.2
|
A1.4
|
VRP31031
|
Đường lối cách mạng Việt Nam
|
3
|
|
|
|
|
|
A1.3
|
A2
|
|
Khoa học xã hội
|
6
|
|
|
|
|
|
|
A2.1
|
BVC31021
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
3
|
|
|
|
|
|
|
A2.2
|
GEC31021
|
Kinh tế học đại cương
|
3
|
|
|
|
|
|
|
A3
|
|
Khoa học nhân văn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
A3.1
|
PSK31011
|
Kỹ năng thuyết trình
|
1
|
|
|
|
|
|
|
A3.2
|
CSK31011
|
Kỹ năng giao tiếp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
A4
|
|
Ngoại ngữ
|
19
|
|
|
|
|
|
|
A4.1
|
ENG31041
|
Tiếng Anh 1
|
5
|
|
|
|
|
|
|
A4.2
|
ENG31042
|
Tiếng Anh 2
|
5
|
|
|
|
|
|
A4.1
|
A4.3
|
ENG31053
|
Tiếng Anh 3
|
5
|
|
|
|
|
|
A4.2
|
A4.4
|
TEN34041
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
4
|
|
|
|
|
|
|
A5
|
|
Khoa học tự nhiên - Tin học - Công nghệ - Môi trường
|
6
|
|
|
|
|
|
|
A5.1
|
ICD31021
|
Tin học đại cương 1 (ICDL)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
A5.2
|
ICD31022
|
Tin học đại cương 2 (ICDL)
|
2
|
|
|
|
|
|
A5.1
|
A6
|
|
Giáo dục thể chất
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
2
|
|
|
|
|
|
|
A6.1
|
APE31011
|
Điền kinh - Thể dục
|
1
|
|
|
|
|
|
|
A6.2
|
SWI31011
|
Bơi lội
|
1
|
|
|
|
|
|
APE31011
|
A7
|
NDE31051
|
Giáo dục quốc phòng
|
5
|
|
|
|
|
|
|
B
|
|
Giáo dục chuyên nghiệp
|
90
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
|
Cơ sở chuyên ngành
|
15
|
|
|
|
|
|
|
B1.1
|
OVT32021
|
Tổng quan du lịch
|
3
|
|
|
|
|
|
|
B1.2
|
PLT32021
|
Tâm lý du lịch
|
2
|
|
|
|
|
|
|
B1.3
|
ADM32021
|
Quản trị học
|
2
|
|
|
|
|
|
|
B1.4
|
VTG32031
|
Địa lý du lịch Việt Nam
|
3
|
|
|
|
|
|
|
B1.5
|
BTE32021
|
Cơ sở kinh tế du lịch
|
3
|
|
|
|
|
|
A2.2, B1.1
|
B1.6
|
TMA32021
|
Marketing du lịch
|
3
|
|
|
|
|
|
B1.1
|
B1.7
|
ICT32021
|
Thanh toán quốc tế trong du lịch
|
2
|
|
|
|
|
|
|
B1.8
|
SUT33021
|
Du lịch bền vững
|
2
|
|
|
|
|
|
|
B1.9
|
TLA33011
|
Pháp luật du lịch
|
2
|
|
|
|
|
|
|
B2
|
|
Chuyên ngành (bắt buộc)
|
55
|
|
|
|
|
|
|
B2.1
|
TGS33041
|
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
|
4
|
|
|
|
|
|
B1.4
|
B2.2
|
TBS33031
|
Nghiệp vụ lữ hành
|
5
|
|
|
|
|
|
B2.1
|
B2.3
|
HCP33021
|
Nghiệp vụ khách sạn
|
3
|
|
|
|
|
|
|
B2.4
|
FRP33021
|
Nghiệp vụ lễ tân ngoại giao
|
3
|
|
|
|
|
|
B2.3
|
B2.5
|
HFS33021
|
Tổ chức sự kiện
|
2
|
|
|
|
|
|
|
B2.6
|
MTB33021
|
Kinh doanh du lịch MICE
|
2
|
|
|
|
|
|
B2.5
|
B2.7
|
RCM33031
|
Quản trị lễ tân
|
3
|
|
|
|
|
|
B2.3
|
B2.8
|
RMH33031
|
Quản trị buồng khách sạn
|
3
|
|
|
|
|
|
B2.3
|
B2.9
|
FBM33041
|
Quản trị nhà hàng
|
3
|
|
|
|
|
|
B2.3
|
B2.10
|
|
Quản trị bar
|
3
|
|
|
|
|
|
|
B2.11
|
TBA33021
|
Nghiệp vụ lữ hành
|
5
|
|
|
|
|
|
B2.2
|
B2.12
|
RMA33021
|
Quản trị khu vui chơi - nghỉ dưỡng
|
2
|
|
|
|
|
|
B2.3
|
B2.13
|
HRM33021
|
Quản trị nhân lực trong du lịch
|
2
|
|
|
|
|
|
|
B2.14
|
TGP34021
|
Thực hành Hướng dẫn du lịch
|
2
|
|
|
|
|
|
B2.1
|
B2.15
|
HCP34021
|
Thực hành Nghiệp vụ khách sạn
|
2
|
|
|
|
|
|
B2.3
|
B2.16
|
ITS34021
|
Thực tập chuyên đề
|
2
|
|
|
|
|
|
B2.13
|
B2.17
|
TBP34031
|
Thực hành Nghiệp vụ lữ hành
|
3
|
|
|
|
|
|
B2.2
|
B2.18
|
OEG34021
|
Tổ chức và tham gia các hoạt động tập thể
|
2
|
|
|
|
|
|
|
B2.19
|
OTA33021
|
Tổ chức hoạt động Teambuilding trong du lịch
|
2
|
|
|
|
|
|
|
B2.20
|
|
Thực tập nghề I
|
6
|
|
|
|
|
|
|
B2.21
|
|
Thực tập nghề II
|
6
|
|
|
|
|
|
|
B3
|
|
Chuyên ngành tự chọn không bắt buộc
|
8
|
|
|
|
|
|
|
B3.11
|
ENH31021
|
Môi trường và con người
|
2
|
|
|
|
|
|
|
B3.12
|
NST33021
|
Kỹ năng đàm phán trong DL
|
2
|
|
|
|
|
|
|
B3.13
|
ATS33021
|
Nghiệp vụ quảng cáo DL
|
2
|
|
|
|
|
|
|
B3.14
|
CBE30201
|
Văn hóa và đạo đức trong kinh doanh
|
2
|
|
|
|
|
|
|
B3.15
|
ETR33031
|
Khởi sự doanh nghiệp
|
3
|
|
|
|
|
|
|
B3.16
|
INE33028
|
Kinh doanh quốc tế
|
2
|
|
|
|
|
|
|
B4
|
|
Thực tập tốt nghiệp và làm tốt nghiệp
|
13
|
|
|
|
|
|
|
B4.1
|
GRP34021
|
Thực tập tốt nghiệp
|
3
|
|
|
|
|
|
|
B4.2
|
EOG37101
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục đại cương
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục chuyên nghiệp
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
141
|
|
|
|
|
|
|