Trình độ đào tạo:Đại học
Ngành đào tạo:Điện tử - Viễn thông
Mã ngành: 103
Bằng cấp:Kỹ sư
Hình thức đào tạo: Chính qui, đào tạo theo học chế tín chỉ
Hệ đào tạo:Dài hạn,tập trung
Thời gian đào tạo: 04 năm
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông
1. GIỚI THIỆU CHUNG:
Ngành Điện tử – Viễn thông đào tạo các kỹ sư có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt và trình độ chuyên môn cao. Các kỹ sư này hiểu và vận dụng đúng đắn đường lối chính sách đổi mới của Đảng và Nhà nước, có năng lực tổ chức và động viên mọi người hoàn thành nhiệm vụ, nắm vững kiến thức cơ bản về lý thuyết cũng như thực hành để đảm bảo hoàn thành mọi nhiệm vụ của người kỹ sư Điện tử - Viễn thông mà công tác chuyên môn đặt ra, nhằm thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. Các kỹ sư ngành Điện tử - Viễn thông có năng lực tiếp cận, thích ứng với sự phát triển nhanh chóng trong lĩnh vực công nghệ Điện tử - Viễn thông và có khả năng tiếp tục học tập nghiên cứu ở các bậc học cao hơn.
Sinh viên tốt nghiệp ngành Điện tử - Viễn thông tại Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng có thể làm việc tại các cơ quan:
1. Các công ty viễn thông: với các vị trí và công việc
- Quản lý, khai thác, vận hành, bảo dưỡng phòng máy trung tâm, các trạm BTS.
- Sửa chữa, lắp đặt, nâng cấp, quy hoạch và thiết kế mới các mạng và trạm viễn thông.
2. Các công ty truyền hình cáp: với các vị trí và công việc
- Quản lý, khai thác, vận hành, bảo dưỡng phòng máy trung tâm truyền hình cáp.
- Sửa chữa, lắp đặt, nâng cấp, quy hoạch và thiết kế mới các mạng truyền hình cáp.
3. Các Đài Phát thanh- Truyền hình: với các vị trí và công việc
- Quản lý, khai thác, vận hành, bảo dưỡng phòng máy trung tâm Phát sóng.
- Dựng hình, bảo dưỡng và sửa chữa các thiết bị nghe nhìn.
4. Các nhà máy sản xuất và lắp ráp các thiết bị Điện- Điện tử: với các vị trí và công việc
- Phòng R&D: Phát triển và thiết kế các sản phẩm.
- KCS: giám sát quá trình sản xuất và kiểm tra sản phẩm.
5. Các công ty nhà máy có sử dụng các dây chuyền sản xuất tự động: với các vị trí và công việc
- Quản lý, khai thác phòng Mạng
- Quản lý, vận hành phòng giám sát và điều khiển trung tâm.
- Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa các trang thiết bị điện- điện tử.
6. Các Trung tâm Bảo hành và sửa chữa thiết bị Điện – Điện tử.
7. Các trường cao đẳng đại học và các trung tâm nghiên cứu.
2. NĂNG LỰC SINH VIÊN TỐT NGHIỆP (CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH ):
2.1. Về kiến thức
Sinh viên tốt nghiệp ngành Điện tử - Viễn thông tại Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng có năng lực:
- Áp dụng kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên vào ngành Điện tử - Viễn thông;
- Áp dụng kiến thức điện tử tương tự - số, vi xử lý, hệ thống nhúng và kỹ thuật xử lý tín hiệu - truyền dẫn- phát sóng để phân tích, đánh giá, đề xuất giải pháp khai thác, vận hành và sửa chữa các hệ thống Điện tử - Viễn thông;
- Phân tích, nghiên cứu, thiết kế, chế tạo và phát triển các hệ thống Điện tử - Viễn thông;
2.2. Về kỹ năng
Sinh viên tốt nghiệp ngành Điện tử - Viễn thông tại Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng có khả năng:
- Thành thạo các kỹ năng khai thác, phân tích, sửa chữa, thiết kế, chế tạo mạch điện tử và thiết bị viễn thông;
- Khai thác và sử dụng thông tin một cách hiệu quả;
- Cộng tác, cởi mở, ưa thích tìm hiểu, học hỏi và luôn muốn vượt qua thách thức;
- Giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp và đối tác;
- Làm việc độc lập, làm việc nhóm, thích ứng nhanh với môi trường không ngừng thay đổi.
2.3. Về ngoại ngữ
Sinh viên tốt nghiệp ngành Điện tử - Viễn thông tại trường Đại học Dân lập Hải Phòng đạt chuẩn ngoại ngữ B1 (Tiếng Anh) theo Khung đánh giá trình độ ngôn ngữ của Cộng đồng chung Châu Âu (CEFR). Cụ thể sinh viên tốt nghiệp có khả năng:
- Diễn đạt quan điểm về những vấn đề văn hóa, chính trị, xã hội có tính trừu tượng hoặc sử dụng ngôn ngữ trong những lĩnh vực thực tế cụ thể.
- Đọc hiểu các văn bản thông thường, biết cách đọc các tài liệu chuyên môn.
- Biên soạn thư tín và các mẫu đơn thông thường, diễn đạt quan điểm bằng văn bản viết ở mức độ cơ bản.
2.4. Về tin học
Sinh viên tốt nghiệp ngành Điện tử - Viễn thông tại Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng có khả năng:
- Sử dụng thành thạo một trong những phần mềm thiết kế và mô phỏng như ADS, Altium, Proteus, Orcad và Matlab;
- Sử dụng thành thạo phần mềm tin học văn phòng và đạt chứng chỉ tin học văn phòng quốc tế.
2.5. Về phẩm chất đạo đức: Sinh viên tốt nghiệp có niềm tin và quan điểm sống phù hợp với vai trò và trách nhiệm của mình đối với cộng đồng và xã hội:
- Có đạo đức nghề nghiệp.
- Thấu hiểu các vấn đề liên quan đến đạo đức con người trong cuộc sống và trong công việc chuyên môn.
- Tôn trọng sự khác biệt về văn hóa.
- Tuân thủ luật pháp.
2.6. Về sức khỏe: Sinh viên tốt nghiệp trường Đại học Dân lập Hải Phòng có khả năng:
- Vận dụng được các kiến thức cơ bản về thể dục thể thao trong rèn luyện nhằm bảo vệ và tăng cường sức khỏe, nâng cao thể lực cho bản thân.
- Thành thạo tối thiểu một môn thể thao như một công cụ hữu hiệu để thường xuyên rèn luyện sức khỏe.
3. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN
Số TT
|
Mã học phần
|
Học phần
|
Số TC
|
|
|
A
|
|
Khối kiến thức giáo dục đại cương
|
50
|
|
A1
|
|
Khối kiến thức giáo dục chung
|
34
|
|
A 1.1
|
|
Lý luận chính trị
|
10
|
|
A1.1.1
|
MLP31021
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin 1
Basic principles of Marxism-Leninism 1
|
2
|
|
A1.1.2
|
MLP31032
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin 2
Basic principles of Marxism-Leninism 2
|
3
|
|
A1.1.3
|
HCM31021
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh thoughts
|
2
|
|
A1.1.4
|
VRP31031
|
Đường lối cách mạng Việt Nam
Vietnamese revolution policies
|
3
|
|
A 1.2
|
|
Ngoại ngữ
|
18
|
|
A1.2.1
|
ENG31041
|
Anh văn cơ bản 1
General English 1
|
4
|
|
A1.2.2
|
ENG31042
|
Anh văn cơ bản 2
General English 2
|
4
|
|
A1.2.3
|
ENG31053
|
Anh văn cơ bản 3
General English 3
|
5
|
|
A1.2.4
|
ENG31054
|
Anh văn cơ bản 4
General English 4
|
5
|
|
A 1.3
|
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
|
A1.3.1
|
SWI31011
|
Bơi
Swimming
|
1
|
|
A1.3.2
|
APE31011
|
Điền kinh - Thể dục
Athletics - Physical Education
|
1
|
|
A 1.4
|
NDE31051
|
Giáo dục quốc phòng
|
5
|
|
A2
|
|
Khối kiến thức Toán, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường
|
16
|
|
A2.1
|
MAT31031
|
Toán cao cấp 1
Higher mathematics 1
|
3
|
|
A2.2
|
MAT31032
|
Toán cao cấp 2
Higher mathematics 2
|
3
|
|
A2.3
|
MAT31023
|
Toán cao cấp 3
Higher mathematics 3
|
2
|
|
A2.4
|
ICD31021
|
Tin học đại cương 1 (ICDL)
General Computing 1
|
2
|
|
A2.5
|
ICD31022
|
Tin học đại cương 2 (ICDL)
General Computing 2
|
2
|
|
A2.8
|
GPH31022
|
Vật lý đại cương 2
General Physics 2
|
2
|
|
A2.9
|
GPH31023
|
Vật lý đại cương 3
General Physics 3
|
2
|
|
B
|
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
|
|
B.1
|
|
Khối kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành
|
40
|
|
B1.1
|
CPL32031
|
Ngôn ngữ lập trình C
C programming language
|
3
|
|
B1.3
|
CIT32021
|
Lý thuyết mạch
Circuit theory
|
2
|
|
B1.4
|
ECO32021
|
Cấu kiện điện tử
Electronic components
|
2
|
|
B1.5
|
TST32021
|
Lý thuyết t/hiệu và T/tin
Theory signal and signal transmission
|
2
|
|
B1.6
|
DSP32021
|
Xử lý tín hiệu số
Digital Signal Processing
|
2
|
|
B1.7
|
MTC32031
|
Kỹ thuật đo lường và điều khiển
Measurement technique and Control
|
2
|
|
B1.8
|
EFI32011
|
Trường điện từ
Electromagnetic field
|
1
|
|
B1.9
|
ECT32031
|
Kỹ thuật mạch điện tử I
Electronic Technique 1
|
3
|
|
B1.10
|
ECT32022
|
Kỹ thuật mạch điện tử II
Electronic Technique 2
|
2
|
|
B1.11
|
MPT32021
|
Kỹ thuật vi xử lý
Micro-processing techniques
|
2
|
|
B1.12
|
DIB32031
|
Cơ sở thông tin số
Digital Information Basis
|
3
|
|
B1.13
|
CAR32021
|
Cấu trúc máy tính
Computer structure
|
2
|
|
B1.14
|
DTE32031
|
Kỹ thuật Số
Digital Technique
|
3
|
|
B1.15
|
BEE32011
|
Thí nghiệm điện tử cơ bản
Basic Electricity Experiments
|
1
|
|
B1.16
|
EPR32011
|
Thực hành điện tử 1
Electronics practice 1
|
1
|
|
B1.17
|
EPR32012
|
Thực hành điện tử 2
Electronics practice 2
|
1
|
|
B1.18
|
DER32011
|
Thí nghiệm số
Digital Experiments
|
1
|
|
B1.19
|
DPR32011
|
Thực hành số
Digital practice
|
1
|
|
B1.20
|
ADE32011
|
Thiết kế tự động mạch điện tử
Automatic Design of Electronic Circuits
|
1
|
|
B1.21
|
IPR32011
|
Thực hành tin
Computing Practice
|
1
|
|
B1.22
|
SPT32021
|
Lý thuyết xác xuất thống kê
Statistics probability theory
|
2
|
|
B1.23
|
MCA32021
|
Phương pháp tính
Method of Calculation
|
2
|
|
B.2
|
|
Khối kiến thức của ngành và chuyên ngành
|
24
|
|
B2.1
|
CCT33031
|
Kỹ thuật ghép nối máy tính
Computer assembling and connecting technique
|
2
|
|
B2.2
|
TEB33031
|
Cơ sở truyền hình
Television Basis
|
3
|
|
B2.3
|
CNT33021
|
Mạng máy tính
Computer network
|
2
|
|
B2.4
|
OPC33021
|
Thông tin quang
Optical Information
|
2
|
|
B2.5
|
ATR33021
|
Anten & truyền sóng
Transmission Antenna
|
2
|
|
B2.6
|
MCO33031
|
Thông tin di động
Mobile Information
|
3
|
|
B2.7
|
CST33031
|
K/thuật C/M & tổng đài số
Circuit switching and digital exchange technique
|
3
|
|
B2.8
|
MCA33031
|
Vi điều khiển và ứng dụng
Micro-control and Applications
|
3
|
|
B2.9
|
SMC33021
|
Chuyên đề HT đo lường ĐK1
Seminar on Measurements and Control Systems 1
|
1
|
|
B2.10
|
SMC33021
|
Chuyên đề HT đo lường ĐK2
Seminar on Measurements and Control Systems 2
|
1
|
|
B2.11
|
TPR33021
|
Thực hành viễn thông1
Telecommunications practice 1
|
1
|
|
B2.12
|
TPR33022
|
Thực hành viễn thông 2
Telecommunications practice 2
|
1
|
|
B3
|
|
Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp
|
2
|
|
B3.1
|
ETE34021
|
Thực tập tốt nghiệp
Graduation practice
|
2
|
|
B4
|
|
Làm tốt nghiệp ( chọn B4.1 hoặc B4.2)
|
8
|
|
B4.1
|
ETE37081
|
Đồ án tốt nghiệp
Graduation Project
|
8
|
|
B4.2
|
BGE36041
|
Thi tốt nghiệp Môn cơ sở
Basic subject graduation exam
|
4
|
|
SGE36041
|
Thi tốt nghiệp Môn chuyên ngành
Specialized Subject graduation exam
|
4
|
|
C
|
|
Khối kiến thức tự chọn (7/15)
|
7
|
|
C.1
|
|
Khối kiến thức đại cương tự chọn (Chọn 1/3)
|
1
|
|
C1.1
|
VOL31011
|
Bóng chuyền
Volleyball
|
1
|
|
C1.2
|
FOO31011
|
Bóng đá
Football
|
1
|
|
C1.3
|
BAD31011
|
Cầu lông
Badminton
|
1
|
|
C.2
|
|
Khối kiến thức chuyên nghiệp tự chọn (6/12)
|
6
|
|
C2.1
|
CPA33021
|
Tin học ứng dụng
Computing Applications
|
2
|
|
C2.2
|
OTN33021
|
Tổ chức mạng viễn thông
Organization of telecommunication networks
|
2
|
|
C2.3
|
SCO33021
|
Thông tin vệ tinh
Satellite Information
|
2
|
|
C2.4
|
DSL33021
|
Đường dây thuê bao số XDSL
X Digital Subcript Line
|
2
|
|
C2.5
|
TEQ33021
|
Thiết bị đầu cuối
Terminals Equipment
|
2
|
|
C2.6
|
NMA33021
|
Quản trị mạng
Network administration
|
2
|
|
4. DANH SÁCH ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN
- Danh sách các GS, PGS, TS thỉnh giảng:
+ PGS.TS Bạch Gia Dương
+ PGS.TS Nguyễn Viết Kính
+ PGS.TS Vương Đạo Vi
- 09 Thạc sỹ là giảng viên cơ hữu của trường.
+ ThS Đoàn Hữu Chức
+ ThS Nguyễn Văn Dương
+ ThS Đỗ Anh Dũng
+ ThS Mai Văn Lập
+ ThS Phạm Đức Thuận
+ ThS Trần Hữu Trung
+ ThS Phùng Anh Tuấn
+ ThS Lê Thụy
+ ThS Đỗ Xuân Toàn
- Ngoài ra các thạc sỹ là giảng viên thuộc:
+ Bộ môn Cơ sở cơ bản.
+ Khoa Ngoại ngữ
+ Bộ môn Giáo dục thể chất
+ Khoa Công nghệ thông tin
+ Khoa Môi trường
+ Phòng Quan hệ công chúng và hợp tác quốc tế tham gia giảng dạy cho ngành Điện tử – Viễn thông.
|